Phân biệt Nhôm tấm A6061 và Nhôm tấm A5052

Tư vấn miễn phí(24/7)
0962 468 786
Altech
CÔNG TY TNHH SX & TM ALTECH

Hotline: 0962 468 786

Email: info24altech@gmail.com

Phone: 0962 468 786

Địa chỉ kho: Thông Đồng Trì, Xã Tứ Hiệp, Huyện Thanh Trì, TP. Hà Nội

Danh mục sản phẩm

Tư vấn nhanh chóng

Giá cả hợp lý

Thanh toán tiện lợi

Hotline

0962 468 786 - 0246 662 7638

Hỗ trợ trực tuyến
Hotline
0962468786
MR .LINH
0981043889
MR.HOÀNG ANH
0975448978
Tin tức
18/04/2018

Nhôm 1050 là nhôm thuần khiết không điều trị nhiệt mềm và dễ uốn chống ăn mòn mạnh mẽ và có độ phản chiếu cao 

18/04/2018

Nhôm hợp kim có khả năng chống ăn mòn và bền vững do lớp oxit bảo vệ 

24/03/2018

Nhôm 6061 có các dạng tấm, dạng thanh cây dày mỏng khác nhau phù hợp với các ứng dụng đa dạng trong ngành cơ khí, khuôn mẫu. 

23/03/2018

Nhôm 5052 : được sử dụng phổ biến trong thùng chứa, các trục điện tử.

23/03/2018

Nhôm 5052 : được sử dụng phổ biến trong thùng chứa, các trục điện tử.

23/03/2018

Nhựa PP : bị phân hủy chậm dưới ánh sáng mặt trời và nhiệt độ cao.

Video giới thiệu
Thống kê truy cập
901,723
Hôm nay
202
Tháng này
3,094
Năm nay
73,569
Tất cả
901,723
  • Tin tức
  • Phân biệt Nhôm tấm A6061 và Nhôm tấm A5052
Phân biệt Nhôm tấm A6061 và Nhôm tấm A5052
14/08/2017

Nhôm tấm A6061 có độ cứng trun

Phân biệt Nhôm tấm A6061 và Nhôm tấm A5052

Làm thế nào nhận biết được Nhôm tấm A6061 hay A5052? Làm thế nào biết được sự khác nhau giữa Nhôm tấm A6061 và Nhôm tấm A5052? Nhôm tấm A6061 và Nhôm tấm A5052 khác nhau ở điểm nào? Nhôm nào cứng hơn? chống ăn mòn tốt hơn? Tất cả câu hỏi ở trên, thì chúng ta hãy xem xét kỹ thành phần Cơ Lý Hóa tính của Nhôm Tấm A6061 và A5052.

 

Có 2 cách chủ yêu để phân biệt hay nhận biết  Nhôm A6061 và Nhôm A5052 đó là sử dụng máy phân tích vật liệu chuyên dụng và bằng phương pháp thực nghiệm

 

Cách 1: Phân biệt bằng máy phân tích thành phần cơ hóa lý tính.

 

  • Phân biệt bằng thành phần hóa học

 

Thành Phần

Nhôm tấm A5052

Nhôm tấm A6061

Magnesium (Mg)

2.20-2.80%

0.80 - 1.20 %

Silicon (Si)

0.0- 0.25%

0.40 - 0.80 %

Iron (Fe)

0.0-0.40%

0.0 - 0.70 %

Copper (Cu)

0.0 - 0.10%

0.15 - 0.40 %

Chromium (Cr)

0.15-0.35%

0.04 - 0.35 %

Zinc (Zn)

0.0 - 0.10%

0.0 - 0.25 %

Titanium (Ti)

Non

0.0 - 0.15 %

Manganese (Mn)

0.0 - 0.10%

0.0 - 0.15 %

Other (Each)

0.0 - 0.05%

0.0 - 0.05 %

Others (Total)

0.0 - 0.15%

0.0 - 0.15%

Aluminium (Al)

Còn lại

Còn lại

  • Phân biệt bằng Tính chất vật lý 

 

Tính chất

Nhôm tấm A5052

Nhôm tấm A6061

Nhiệt độ sôi

650 °C

650 °C

Sự dãn nở nhiệt

23.7 x10-6 /K

23.4 x10-6 /K

Đàn hồi

70 GPa

70 GPa

Hệ số dẫn nhiệt

138 W/m.K

166 W/m.K

Điện trở

0.0495 x10-6 Ω .m

0.040 x10-6 Ω .m

  • Phân biệt bằng Tính chất cơ học 

 

Tính chất

Nhôm tấm A5052

Nhôm tấm A6062

Ứng suất phá hủy

130 Min MPa

240 Min MPa

Độ bền kéo đứt

210 - 260 Min MPa

260 Min MPa

Độ cứng

61 HB

95 HB

Cách 2: Phân biệt bằng phương pháp thực nghiệm

 

  • Phân biệt bằng độ cứng:  

 

Nhôm tấm A6061 có độ cứng trung bình là 95HB, còn Nhôm tấm A5052 có độ cứng là 61HB, chính vì thế Nhôm tấm A6061 cứng hơn Nhôm tấm A5052.Chúng ta gõ 2 miếng nhôm A5052 và A6061 vào nhau, miếng nào bị móp nhiều hơn thì là Nhôm tấm A5052, còn lại sẽ là Nhôm tấm A6061

  • Phân biệt bằng màu sắc: 

 

Nhôm tấm A6061 đậm hơn so với Nhôm tấm A5052.

Lưu ý: chỉ so sánh về màu sắc khi chúng cùng một nhà sản xuất.

 

  • Sự khác biệt về cách sử dụng:

 

Nhôm A5052: Chứa 2,5% magiê, đây là một trong những hợp kim có độ bền cao nhất trong các loại hợp kim biến dạng không hóa bền. Các ứng dụng phổ biến cho nhôm A5052 bao gồm sản xuất vỏ bọc điện, bộ phận biển, đồ gia dụng, thiết bị thực phẩm, thùng nhiên liệu, cửa chớp bão, tủ lạnh, ống máy bay và hàng rào.

Nhôm A6061: là hợp kim nhôm được sử dụng phổ biến nhất. Các thành phần chính của Nhôm A6061 là magiê và silic. Các ứng dụng phổ biến cho Nhôm A6061 này là sản xuất khung xe tải, cấu kiện, bộ phận máy, linh kiện máy bay, phụ