Tư vấn nhanh chóng
Giá cả hợp lý
Thanh toán tiện lợi
Hotline
0962 468 786 - 0246 662 7638
Nhôm 1050 là nhôm thuần khiết không điều trị nhiệt mềm và dễ uốn chống ăn mòn mạnh mẽ và có độ phản chiếu cao
Nhôm hợp kim có khả năng chống ăn mòn và bền vững do lớp oxit bảo vệ
Nhôm 6061 có các dạng tấm, dạng thanh cây dày mỏng khác nhau phù hợp với các ứng dụng đa dạng trong ngành cơ khí, khuôn mẫu.
Nhôm 5052 : được sử dụng phổ biến trong thùng chứa, các trục điện tử.
Nhôm 5052 : được sử dụng phổ biến trong thùng chứa, các trục điện tử.
Nhựa PP : bị phân hủy chậm dưới ánh sáng mặt trời và nhiệt độ cao.
Nhôm tấm A6061 có độ cứng trun
Phân biệt Nhôm tấm A6061 và Nhôm tấm A5052
Làm thế nào nhận biết được Nhôm tấm A6061 hay A5052? Làm thế nào biết được sự khác nhau giữa Nhôm tấm A6061 và Nhôm tấm A5052? Nhôm tấm A6061 và Nhôm tấm A5052 khác nhau ở điểm nào? Nhôm nào cứng hơn? chống ăn mòn tốt hơn? Tất cả câu hỏi ở trên, thì chúng ta hãy xem xét kỹ thành phần Cơ Lý Hóa tính của Nhôm Tấm A6061 và A5052.
Có 2 cách chủ yêu để phân biệt hay nhận biết Nhôm A6061 và Nhôm A5052 đó là sử dụng máy phân tích vật liệu chuyên dụng và bằng phương pháp thực nghiệm
Cách 1: Phân biệt bằng máy phân tích thành phần cơ hóa lý tính.
Thành Phần |
Nhôm tấm A5052 |
Nhôm tấm A6061 |
Magnesium (Mg) |
2.20-2.80% |
0.80 - 1.20 % |
Silicon (Si) |
0.0- 0.25% |
0.40 - 0.80 % |
Iron (Fe) |
0.0-0.40% |
0.0 - 0.70 % |
Copper (Cu) |
0.0 - 0.10% |
0.15 - 0.40 % |
Chromium (Cr) |
0.15-0.35% |
0.04 - 0.35 % |
Zinc (Zn) |
0.0 - 0.10% |
0.0 - 0.25 % |
Titanium (Ti) |
Non |
0.0 - 0.15 % |
Manganese (Mn) |
0.0 - 0.10% |
0.0 - 0.15 % |
Other (Each) |
0.0 - 0.05% |
0.0 - 0.05 % |
Others (Total) |
0.0 - 0.15% |
0.0 - 0.15% |
Aluminium (Al) |
Còn lại |
Còn lại |
Tính chất |
Nhôm tấm A5052 |
Nhôm tấm A6061 |
Nhiệt độ sôi |
650 °C |
650 °C |
Sự dãn nở nhiệt |
23.7 x10-6 /K |
23.4 x10-6 /K |
Đàn hồi |
70 GPa |
70 GPa |
Hệ số dẫn nhiệt |
138 W/m.K |
166 W/m.K |
Điện trở |
0.0495 x10-6 Ω .m |
0.040 x10-6 Ω .m |
Tính chất |
Nhôm tấm A5052 |
Nhôm tấm A6062 |
Ứng suất phá hủy |
130 Min MPa |
240 Min MPa |
Độ bền kéo đứt |
210 - 260 Min MPa |
260 Min MPa |
Độ cứng |
61 HB |
95 HB |
Cách 2: Phân biệt bằng phương pháp thực nghiệm
Nhôm tấm A6061 có độ cứng trung bình là 95HB, còn Nhôm tấm A5052 có độ cứng là 61HB, chính vì thế Nhôm tấm A6061 cứng hơn Nhôm tấm A5052.Chúng ta gõ 2 miếng nhôm A5052 và A6061 vào nhau, miếng nào bị móp nhiều hơn thì là Nhôm tấm A5052, còn lại sẽ là Nhôm tấm A6061
Nhôm tấm A6061 đậm hơn so với Nhôm tấm A5052.
Lưu ý: chỉ so sánh về màu sắc khi chúng cùng một nhà sản xuất.
Nhôm A5052: Chứa 2,5% magiê, đây là một trong những hợp kim có độ bền cao nhất trong các loại hợp kim biến dạng không hóa bền. Các ứng dụng phổ biến cho nhôm A5052 bao gồm sản xuất vỏ bọc điện, bộ phận biển, đồ gia dụng, thiết bị thực phẩm, thùng nhiên liệu, cửa chớp bão, tủ lạnh, ống máy bay và hàng rào.
Nhôm A6061: là hợp kim nhôm được sử dụng phổ biến nhất. Các thành phần chính của Nhôm A6061 là magiê và silic. Các ứng dụng phổ biến cho Nhôm A6061 này là sản xuất khung xe tải, cấu kiện, bộ phận máy, linh kiện máy bay, phụ