Tư vấn nhanh chóng
Giá cả hợp lý
Thanh toán tiện lợi
Hotline
0962 468 786 - 0246 662 7638
Nhôm 1050 là nhôm thuần khiết không điều trị nhiệt mềm và dễ uốn chống ăn mòn mạnh mẽ và có độ phản chiếu cao
Nhôm hợp kim có khả năng chống ăn mòn và bền vững do lớp oxit bảo vệ
Nhôm 6061 có các dạng tấm, dạng thanh cây dày mỏng khác nhau phù hợp với các ứng dụng đa dạng trong ngành cơ khí, khuôn mẫu.
Nhôm 5052 : được sử dụng phổ biến trong thùng chứa, các trục điện tử.
Nhôm 5052 : được sử dụng phổ biến trong thùng chứa, các trục điện tử.
Nhựa PP : bị phân hủy chậm dưới ánh sáng mặt trời và nhiệt độ cao.
NHÔM TẤM A 5052 TRONG CÔNG NGHIỆP CƠ KHÍ CHÍNH XÁC CNC
Nhôm A5052 là Hợp Kim Nhôm biến dạng không hóa bền, dễ hàn. Nó được làm cứng bằng quá trình làm lạnh. Nhôm A5052 có sức mạnh cao. Nhôm A5052 thường được gọi là Nhôm có chất lượng anốt hóa, bởi chất lượng bề mặt tuyệt vời sau khi anốt hóa và lớp anốt bề mặt rất sáng. Nhôm A5052 là hợp kim chủ yếu của Al với Mg, Mg với số lượng vừa đủ để làm giảm nhiệt độ nóng chảy mà không làm Nhôm bị gãy giòn. Mg là nguyên tố chính trong Nhôm A5052, kết hợp với Mn, kết quả thu được Hợp Kim Nhôm không qua xử lý nhiệt có độ bền khá cao
Ngoài ra còn có một lượng nhỏ Cr, Si, Fe, Cu, và Zn. Nhôm A5052 cứng hơn 11xx hoặc 3xxx và mạnh mẽ hơn so với hầu hết các Hợp Kim Nhôm A5xxx khác.. nhưng vẫn có độ bền uốn nhất định, dễ hàn và khả năng chống ăn mòn cao, đặc biệt trong môi trường nước biển.
quy cách
dạng tấm
Độ dày: 1, 1.5, 2, 3, 4, 5, 6, 8, 10, 12, 15, 20, 25, …, 100
Kích thước: 1250 x 2500mm, 1500 x 3000mm
Màu: Kim loại
dạng thanh tròn / dạng bilet nguyên liệu
Phi: 10, 12, 15, 20, 25 …55, 60, 70, 80,….500
Dài: 1m; 3m
Khối lượng= (R x R x 3.14 x L x 2,72 mm) /1000000 (Kg)
Đặc tính
Nhôm A5052 có thể dễ dàng được hình thành ở nhiệt độ phòng. Tuy nhiên, làm lạnh liên tục có xu hướng làm giảm sự hình thành của hợp kim.
Hàn: Có thể dễ dàng thực hiện hàn trên Nhôm A5052 bằng các phương pháp thông thường. Trong trường hợp cần một thanh nạp, phải là Nhôm A5356 làm chất độn. Các phương pháp hàn thích hợp nhất là hàn vonfram hoặc điện cực hàn hồ quang bảo vệ bằng điện cực.
Rèn: Nhôm A5052 có thể được làm nóng một cách dễ dàng từ 510°C (950°F) đến 260°C (500°F).
Làm lạnh: Nhôm A5052 dễ dàng làm lạnh. Tùy thuộc vào mức độ quay sợi, sự pha trộn có thể được yêu cầu trung gian.
Làm mát: Nhôm A5052 có thể được ủ ở nhiệt độ 343°C (650°F) và sau đó làm mát bằng không khí.
Làm cứng: Nhôm A5052 có thể được làm cứng sau khi đã làm lạnh.
Chống ăn mòn rất tốt đặc biệt trong môi trường biển
Có tính hàn tốt, dễ định hình.
ứng dụng
Nhôm A5052 được sử dụng rộng rãi cho các sản phẩm nhà bếp, các thiết bị chế biến thức ăn, máy làm đá gia đình, thùng sữa, tủ bếp, tủ đông gia đình, hòm thư, hàng rào, thang Nhôm, khung, các bộ dụng cụ điện, và thiết bị gia dụng khác…
Nhôm A5052 được sử dụng phổ biến trong thùng chứa, các trục điện tử, bơm, biển báo, Nhôm trang trí, đinh tán … bất kỳ các bộ phận nào cần ứng dụng Nhôm có độ bền cao và dễ gia công với chi phí phải chăng.
Được sử dụng trong các ứng dụng công nghiệp, các cấu trúc tiếp xúc với môi trường biển như sản xuất ống thủy lực, ống dẫn, sản xuất vỏ bọc điện, bộ phận dưới biển …
Trong các phương tiện vận tải như ô tô, thân vỏ, bộ phận ô tô, tàu thuyền nhỏ, ống máy bay
Hợp kim này cũng được sử dụng rộng rãi trong các sản phẩm kim loại, công nghiệp hóa chất và các bộ phận kim loại tấm.
Ống tưới tiêu, hệ thống khử muối, …
Thông số kỹ thuật
Bảng 1: Thành phần hóa học của Hợp Kim Nhôm A5052
Thành phần |
Mn |
Fe |
Cu |
Mg |
Si |
Zn |
Cr |
Al |
% |
0 – 0,1 |
0 – 0,4 |
0 – 0,1 |
2,2 – 2,8 |
0 – 0,25 |
0 – 0,1 |
0,15–0,35 |
Còn lại |
Bảng 2: Tính chất vật lý của Hợp Kim Nhôm A5052
Tính chất vật lý |
Giá trị |
Khối lượng riêng |
2.68 g/cm³ |
Nhiệt độ nóng chảy |
605 °C |
Sự dãn nở nhiệt |
23.7 x10^-6 /K |
Đàn hồi |
70 GPa |
Hệ số dẫn nhiệt |
138 W/m.K |
Điện trở |
0.0495 x10^-6 Ω .m |
Bảng 3 Tính chất cơ học của Hợp Kim Nhôm A5052
Tính chất cơ học |
Giá trị |
Ứng suất phá hủy |
130 Min MPa |
Độ bền kéo đứt |
210 - 260 Min MPa |
Độ cứng |
61 HB |
Bảng 4: Khả năng hàn Nhôm A5052
Khả năng hàn |
Xếp hạng |
Khả năng hàn Gas |
Tốt |
Khả năng hàn ARC |
Rất tốt |
Khả năng hàn điện trở |
Rất tốt |
Khả năng hàn điện tử |
Chấp nhận |
Khả năng hàn sóng |
Không gợi ý |
Bảng 5: Tính thích ứng trong chế tạo, sản xuất Nhôm A5052
Tính thích ứng |
Xếp hạng |
Gia công lạnh (xử lý ở nhiệt độ âm) |
Tốt |
Độ dễ gia công |
Chấp nhận |